Cao Phòng
Năm tại ngũ | 1945–1988 |
---|---|
Chỉ huy | Công an nhân dân Việt Nam |
Biệt danh | Cao Phòng |
Tham chiến | Kháng chiến chống Pháp Kháng chiến chống Mỹ |
Khen thưởng | Huân chương Kháng chiến chống Pháp hạng Ba Huân chương Quân công hạng Nhất Huân chương Chiến thắng hạng Nhất Huân chương Kháng chiến chống Mỹ hạng Nhất Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân |
Quốc tịch | Việt Nam |
Sinh | 1922 Ứng Hòa, Hà Nội |
Cấp bậc | Thiếu tướng |
Mất | 1988 |
Thuộc | Công an nhân dân Việt Nam |